[giaban]199,000[/giaban]
[vitri]Online[/vitri]
[phongngu]Liên tục[/phongngu]
[mota]
Giúp trẻ nhanh chóng thành thạo giao tiếp bằng tiếng Anh trong đời sống hàng ngày
[/mota]
[tongquan]
Bạn sẽ học được gì
Trẻ sẽ nâng cao được toàn bộ các kĩ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, nắm chắc ngữ pháp, từ vựng, phát âm
Có được bước đệm vững chắc khởi đầu hành trình học Tiếng Anh
Trẻ sẽ tăng thêm tình yêu khi học Tiếng Anh
Nâng cao sự tự tin của trẻ khi bắt đầu học Tiếng Anh

Giới thiệu khóa học
Trẻ sẽ được học trọn bộ Tiếng Anh toàn diện từ lúc mới bắt đầu học: Từ vựng, ngữ pháp, phát âm. Đặc biệt, trẻ được học với cô giáo thông qua các bài giảng được áp dụng phương pháp học hiệu quả nhất trên thế giới hiện nay là TPR. Thông qua các bài giảng trẻ sẽ nâng cao toàn bộ các kĩ năng quan trọng nhất của việc học Tiếng Anh: Nghe (Listening), Nói (Speaking), Writing (Viết) và Reading ( Đọc). Mỗi bài giảng được thiết kế như một hành trình khám phá vào các cảnh quan thiên nhiên như khu rừng, hòn đảo, ... đặc biệt trẻ được chơi các trò chơi với cô giáo thông qua mỗi video bài giảng. Thêm vào đó là các nhân vật hoạt hình được lồng ghép trong mỗi bài giảng như chú khỉ, chú thỏ,... giúp trẻ có thể vừa học vừa chơi mà đảm bảo hiệu quả tiếp thu cao. Sau mỗi khóa học, Cô giáo còn tặng kèm các bạn nhỏ một cuốn sách để các bạn có thể thực hành các bài tập ngay tại nhà cùng với bố mẹ. Với sự tận tâm của cô giáo trong mỗi bài giảng, chắc chắn các bé sẽ thật thích thú không thể rời được màn hình khi học.

Nội dung khóa học
Phần 1: Daily Topics
Bài 1: Video Introduction
Bài 2: Introduce Yourself
Bài 3: My ABC Part 1: Letters : A, B, C, D, E + Sounds.
Bài 4: My ABC Part 2: Letters: F, G, H, I, J + Sounds.
Bài 5: My ABC Part 3: Letters: K, L, M, N, O + Sounds.
Bài 6: My ABC Part 4: Letters: P, Q, R, S, T + Sounds.
Bài 7: My ABC Part 4: Letters U, V, W, X, Y, Z + Sounds
Bài 8: Numbers Part 1: 1, 2, 3, 4, 5.
Bài 9: Numbers Part 2 Numbers 6, 7, 8, 9, 10.
Bài 10: Feelings
Bài 11: Colors
Bài 12: Shapes and Colors
Bài 13: Review Shapes, Colors, Numbers.
Bài 14: Weather
Bài 15: Seasons
Bài 16: My Family
Bài 17: Food + Drinks
Bài 18: Fruits Part 1: Apple, Banana, Orange, Pineapple, Watermelon.
Bài 19: Fruits Part 2: Vietnamese fruits: Pomelo, Longan, Lychee, Mango, Jackfruit
Bài 20: Animals Part 1: Pets: Cat, Dog, Goldfish, Hamster, Mouse.
Bài 21: Animals Part 2: Farm animals: Cow, Duck, Hen, Pig, Horse.
Bài 22: Animals Part 3: Wild animals: Monkey, Zebra, Panda, Tiger, Bear.
Bài 23: My Toy Box
Bài 24: My House
Bài 25: My Room
Bài 26: Preposition Of Location
Bài 27: Inside My Bag
Bài 28: My Face Part 1: Ears, Eyes, Nose, Mouth.
Bài 29: My Face Part 2: Chin, Cheeks, Eyebrows, Forehead.
Bài 30: My Body Part 1: Head, Shoulders, Arms, Hands, Fingers.
Bài 31: My Body Part 2: Legs, Knees, Feet, Toes.
Bài 32: Actions Part 1: Open, Close, Roll, Clap, Swim.
Bài 33: Actions Part 2: Stand up, Sit down, Turn Around, Jump.
Bài 34: Clothes Part 1: Summer Clothes: T-shirt, Skirt, Shorts, Swimsuit, Sunglasses.
Bài 35: Clothes Part 2: Winter Clothes: Mittens, Jacket, Sweater, Socks, Coat.
Bài 36: Clothes Part 3: Daily Clothes: Jeans, Boots, Dress, Trousers.
Bài 37: Jobs Part 1: Doctor, Nurse, Pupil, Teacher, Waiter.
Bài 38: Jobs Part 2: Firefighter, Policeman, Pilot, Chief, Singer.
Bài 39: Working Places
Phần 2: Dreamy's Stories
Bài 40: Daily Routines
Bài 41: Dreamy's Hobbies
Bài 42: Shopping Time
Bài 43: Dreamy's Birthday
Bài 44: Lets go to the Zoo
Bài 45: Christmas Story
Bài 46: Halloween
Bài 47: Tet Holiday
Bài 48: I Love Summer[/tongquan]
[bando]https://www.google.com/maps/embed?pb=!1m18!1m12!1m3!1d14895.8586897809!2d105.77983080781252!3d21.034099500000004!2m3!1f0!2f0!3f0!3m2!1i1024!2i768!4f13.1!3m3!1m2!1s0x3135ab421c765871%3A0xdaf2f296477de0c8!2zVW5pY2Eudm4gLSBI4buNYyBPbmxpbmUgbeG7jWkga-G7uSBuxINuZyB04burIGNodXnDqm4gZ2lh!5e0!3m2!1svi!2s!4v1675328418045!5m2!1svi!2s[/bando]
[video]https://www.youtube.com/embed/A6ESs_-IgOg[/video]
[xem360]
[/xem360]